SS Tanged Graphite Flange Gasket

Contact

 

Vòng Đệm Chì Lưới Inox SS 304 / 316
- Áp lực tối đa làm việc: 200bar.
- Nhiệt độ lớn nhất: 850 độ C
- Dùng làm vòng đệm cho mặt bích, máy móc thiết bị công nghiệp

VÒNG ĐỆM CHÌ LƯỚI INOX

- Gioăng chì lưới inox tên tiếng anh là Reinforced flexible graphite sheet with SS304 or SS316 stainless steel tanged insert.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT TẤM CHÌ LƯỚI INOX

- Khối lượng riêng (Tỷ trọng): 1.1 g/cm3

- Độ nén (ASTM F36A): 15 ~ 35%.

- Khôi phục (ASTM F36A):> / = 20%.

- Áp lực tối đa làm việc: 200bar.

- Cường lực kéo: 30Mpa

- Nhiệt độ làm việc liên tục: 550 độ C

- Nhiệt độ lớn nhất: 650 độ C

- PH: 0 ~ 14

- Dày: 0.5, 1, 1.5, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10 mm

- Rộng x Dài: 1000, 1500 mm x 1000, 1500 mm

GIA CÔNG SẢN XUẤT VÒNG ĐỆM CHÌ LƯỚI INOX

Khi yêu cầu gia công gioăng Vòng Đệm Gioăng Chì Graphite, quý khách hàng vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin:

-  Với gioăng mặt bích: Có tiêu chuẩn ANSI, JIS, DIN, BS,...

+ Theo tiêu chuẩn JIS: 5K, 10K, 20K...

+ Theo tiêu chuẩn DIN: PN10, PN16, PN25.

+ Theo tiêu chuẩn ANSI/ASME B16.21: #150, #300

+ Hình dạng: có lỗ bu lông (RF), không lỗ bu lông (FF) 

- Kích thước: Đường kính trong (ID), đường kính ngoài (OD), độ dày vật liệu (T) 

- Hình dạng: có lỗ bu lông (RF), không lỗ bu lông (FF) 

- Phi tiêu chuẩn: theo yêu cầu khách hàng, kèm bản vẽ: vành khăn, hình vuông, oval, elip,... và kích thước OD x ID x T.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT TẤM CHÌ LƯỚI INOX Khối lượng riêng (Tỷ trọng): 1.1 g/cm3  - Độ nén (ASTM F36A): 15 ~ 35%.  - Khôi phục (ASTM F36A):> / = 20%.  - Áp lực tối đa làm việc: 200bar.  - Cường lực kéo: 30Mpa  - Nhiệt độ làm việc liên tục: 550 độ C  - Nhiệt độ lớn nhất: 650 độ C  - PH: 0 ~ 14  - Dày: 0.5, 1, 1.5, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10 mm  - Rộng x Dài: 1000, 1500 mm x 1000, 1500 mm  CHỨNG CHỈ: Chứng chỉ không amiang SGS

Sản phẩm liên quan

Zalo
Hotline