Flanges Standard | Flanges Là Gì | Mặt Bích Là Gì

What is A Flange ?

Wellgrow offers a wide range of flanges, pipe flanges, tube flanges, din flange, dn flanges, pn flanges, ansi flang, asme flanges, jis flanges, bs flanges, en flanges, 150# flanges, rtj flanges, raised face flanges, rf flanges, loose flange, flat face flanges, ff flanges, weld flanges, weld on flanges, welding flanges, weld neck flanges, welding neck flanges, welded flanges, weldneck flange, slip on flanges, plate flanges, blind flanges, flat flanges, socket weld flanges, socket flanges, orifice flanges, threaded flanges, lap joint flanges, spectacle flanges, spectacle blind, orifice plate, steel flanges, carbon flanges, carbon steel flanges, stainless flanges, stainless steel flanges, metal flanges, based on guaranteed quality.

Common production as world standards include ASA/ANSI (USA), PN/DIN/EN (European), BS10 (British/Australian), BS4504 (British/Australian) and JIS (Japanese).

Our flanges are made by forging or casting according to clients’ request. Further, the industrial flanges in each standard are divided into pressure classes, allowing flanges to be capable of taking different pressure ratings.

These pressure classes also have differing pressure and temperature ratings for different materials.

In ASA/ANSI flange, our pressure rating includes 75PSI, 150PSI, 300PSI, 400PSI, 600PSI, 900PSI, 1500PSI and 2500PSI.

In PN/DIN/EN/BS, our pressure rating includes PN2.5, PN6, PN10, PN16, PN25, ,PN40, PN64, PN100, PN160, PN250, PN320 and PN400.

And our pressure rating for JIS flange covers 2K, 5K, 10K, 16K, 20K, 30K, 40K and 63K.

We can offer carbon steel in ASTM/ASME A/SA105 A/SA105N & A216-WCB, DIN1.0402, DIN1.0460, DIN1.0619 and stainless steel in ASTM/ASME A/SA182 F304, F304L, F316, F316L, ASTM/ASME A/SA351 CF8, CF3, CF8M, CF3M, DIN1.4301, DIN1.4306, DIN1.4401, DIN1.4404, DIN1.4308, DIN1.4408, DIN1.4306, DIN1.4409 material to satisfy you.

Our flange faces are also made to standardized dimensions and are typically flat face (FF), raised face (RF) or ring joint (RJT) styles.  Flange designs are available as weld neck flange (WN), slip-on flange (SO), lap joint flange (LJ), socket weld flange (SO), threaded / screwed flange (TH), blind flange (BL), plate flange (PL), orifice flange, orifice plate, spectacle blind, spectacle flange, blind spacer and also blank.

Types of Flanges

_______________________________________________

Mặt bích là phụ kiện quan trọng chính để kết nối ống với máy bơm, Van Công Nghiệp , và các phụ kiện đường ống khác với nhau thông qua mối liên kết Bu Lông Đai Ốc trên thân để tạo thành một hệ thống đường ống dẫn công nghiệp.

Types of Flanges

________________________________________________

Types of Flanges

________________________________________________

Connections of Flanges

• Flat Face Flange (FF Flange)

Bề mặt kết nối của mặt bích phẳng. Khi kết nối giữa hai mặt bích thường sử dụng vòng đệm phi kim loại, vòng đệm non - asbestos hoặc loại gasket khác tùy theo yêu cầu kỹ thuật.

________________________________________________

• Raise Face Flange (RF Flange)

Bề mặt kết nối của mặt bích có gờ. Khi kết nối giữa hai mặt bích thường sử dụng vòng đệm kim loại, loại phổ biến nhất thường được dùng là SPIRAL WOUND GASKET (vòng đệm kim loại xoắn trôn ốc)

________________________________________________

• Ring Type Joint Flange (RTJ Flange)

Bề mặt kết nối của mặt bích có rãnh đặt Vòng đệm kim loại RTJ

________________________________________________

• Tongue and Groove Flange

________________________________________________

• Male - Female Flange

________________________________________________

Types of Flanges Standard

Cấp áp suất mặt bích lồng được quy định theo các tiêu chuẩn như sau:

• JIS Flanges Standard 

Mặt bích JIS5K, JIS10K, JIS20K, JIS30K, JIS40K....

The standard of JIS B2220 covers blind flange (BL), slip on flange (SOP), plate flange (PL) and weld neck  flange (WN) for sizes from 10A up to 1500A diameter, in rating classes of 2K, 5K, 10K, 16K, 20K, 30K, 40K and 63K.

________________________________________________

• DIN Flanges Standard 

- DIN Flanges Standard

DIN 2527, DIN2573, DIN2576, DIN2543, DIN2544, DIN2545, DIN2502, DIN2503, DIN2503, DIN2630, DIN2630, DIN2631, DIN2632, DIN2633, DIN2634, DIN2635, DIN2636, DIN2637, DIN2638, DIN2628, DIN2629, DIN2627, DIN 2641, DIN2642, DIN2652, DIN2653, DIN2655, DIN2656, DIN2673, DIN2674, DIN2675, DIN2676, DIN2558, DIN2561, DIN2565, DIN2566, DIN2567, DIN2568, DIN2569, DIN28115, DIN86029, DIN86030

- Types of Flanges Standard

Blind Flange, Flat Flange for welding (Slip On), Welding Neck Flange, Lapped (Lapped Joint) Flange, Loose Flange and Ring for Weld (Slip-On Flange and Plain Collar), Loose Flange and Ring with Neck for Welding, Oval Plain Threaded Flange, Oval Flange with Neck Threaded, Threaded Flange with Neck, Long Neck Welding Flange, Hubbed Slip On Flange for Welding, 

- Our pressure rating includes PN1, PN2.5, PN6, PN10, PN16, PN25, PN40, PN64, PN100, PN160, PN250

________________________________________________

• BS Flanges Standard 

PN5, PN10, PN16, PN25, PN40,...

The standard of BS10 Table D, E, F, H, J, K, R, S, T covers Slip On Boss, Plate Blind, Weld Neck, Plate Slip On, Bossed Screwed / Threaded for sizes up to NB4000.  As for BS4504 Section 3.1: 1989 specification, we can offer Slip On Plate (Code 101), Blind / Blank (Code 105), Weld Neck (Code 111), Slip On (Code 112), Screwed / Threaded (Code 113) for size range is DN10 through to DN4000 diameter and class rating includes PN2.5, PN6, PN10, PN16, PN25, PN40, PN64, PN100.  Our line also Involves BS1042 for Concentric Square Edge Orifice Plate, Quarter Circle Orifice Plate, Conical Entrance Orifice Plate, Restriction Orifice Plate, Segmental Orifice Plate and Eccentric Orifice Plate.

________________________________________________

• ANSI Flanges Standard 

ASME B16.5, B16.47, B16.48, B16.36: #150; #300; # 600; #900; #1500; #2500

The standard of ASME/ANSI B16.5 covers weld neck flange, threaded / screwed flange, slip on flange, socket weld flange, lap joint flange, blind flange for sizes up to 24" diameter, in rating c lasses of 150, 300, 400, 600, 900, 1500 and 2500.  As for ASME/ANSI B16.47 Series A (MSS SP-44) and ASME/ANSI B16.47 Series B (API 605) for weld neck flange & blind flange, the size range is 26" through to 60" diameter. In series A, our class ratings are for 150lb, 300lb, 400lb, 600lb and 900lb.  In series B, our class ratings are for 75lb, 150lb, 300lb, 400lb, 600lb and 900lb.  Our ASME/ANSI B16.36 Orifice Flanges including weld neck, slip on, threaded (screwed) type, covers sizes from 1" to 24" in rating classes of 300lb, 400lb, 600lb, 900lb, 1500lb and 2500lb.  And ASME/ANSI B16.48 (API 590) for Spacer, Blanks, Spectacle Blinds for size up to 24” diameter, in pressure class 150lb, 300lb, 400lb, 600lb and 900lb.

________________________________________________

• API 6B Flanges Standard 

API 3000, API 5000, API 10000

________________________________________________

• EN1092-1 Flanges Standard 

The standard of EN1092-1 flanges (EN flanges) involves Type 01 Plate (slip on) Flange for Welding, Type 02 Loose Plate Flanges with Weld On Plate Collar or for lapped pipe end, Type 04 Loose Plate Flanges with Weld Neck Collar, Type 05 Blind Flange, Type 11 Weld Neck Flange, Type 12 Hubbed Slip On Flanges for Welding, Type 13 Hubbed Threaded Flanges, Type 21 Integral Flange, Type 32 Weld on Plate Collar, Type 33 Lapped Pipe End, Type 34 Weld neck Collar, Type 35 Welding Neck, Type 36 Pressed collar with long neck, Type 37 Pressed Collar.  The types of EN1092-1 flanges and collars are type no. 01, 02, 04, 05, 11, 12, 13, 21, 32, 33, 34, 35, 36 and 37.  According to specification, type number 32, 33, 35, 36 and 37 are for use with type 02 flange and type number 34 for use with type 04 flange.  Our available size range is from DN10 up to DN4000 diameter and pressure rating includes PN2.5, PN6, PN10, PN16, PN25, PN40, PN64, PN100, PN160, PN250, PN320, PN400.

________________________________________________

Types of Flanges Connected Piping

Phân loại mặt bích theo phương pháp này là chuẩn chính xác nhất theo tên gọi của mặt bích.

________________________________________________

• Welding Neck Flange (WN Flange)

Mặt Bích hàn cổ là gì ?  có tên tiếng anh là Welding Neck Flange là loại mặt bích có cổ và cổ được hàn với đầu ống hoặc phụ kiện fitting bằng phương pháp hàn vát mép (butt weld - hàn chữ V).

Weld necks are the most popular flange in service because they allow for single weld attachment of the flange to the pipe. During welding, the transfer of heat is reduced to the stress of the flange face because of the distance of the weld.

Weld neck flanges are installed by welding the pipe to the neck of the flange. This allows for the transfer of stress from the flange to the pipe itself. This also reduces high-stress concentrations at the base of the hub. 

Welding Neck Flange

_______________________________________________

Được sử dụng chủ yếu cho các ứng dụng quan trọng nơi mà mối hàn cần được kiểm tra chất lượng bằng phương pháp siêu âm, chụp chiếu.

Welding Neck flange là lựa chọn phổ biến cho các hệ thống đường ống áp lực cao do sự chắc chắn của mối hàn butt weld và thiết kế mặt bích giúp giảm tránh việc tập trung áp suất.

Welding Neck flange thường được chế tạo bằng phương pháp rèn, mỏng hơn so với hầu hết các mặt bích khác cùng kích thước ống nhưng nó thật sự vững chắc, tin cậy và hiệu quả.

Sản xuất Mặt bích mặt bích ống hàn cổ ở tất cả các loại vật liệu thép, bao gồm mặt bích ống hàn cổ hàn carbon, mặt bích ống hàn bằng thép không gỉ và mặt bích ống hàn hợp kim cổ. Mặt bích cũng có nhiều mặt bích ống hàn cổ khác nhau và sẵn sàng để xuất xưởng. Mặt bích ống hàn cổ bao gồm ANSI B16.5 mặt bích ống hàn cổ, ASME B16.47 Series "A" mặt bích ống hàn cổ, ASME B16.47 Series "B" hàn mặt bích ống cổ, Mặt bích ống áp lực hàn cổ. Mặt bích cũng sản xuất các mặt bích ống hàn cổ tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.

 

WELDING NECK FLANGE

_______________________________________________

• Socket Weld Flange (SW Flange)

Mặt bích Hàn bọc đúc là gì ? Có tên tiếng anh là Socket Weld Flange, đây là loại mặt bích gắn kết với đường ống bằng duy nhất một mối ghép hàn ở một phía, thường được sử dụng cho đường ống có kích thước nhỏ áp lực cao.

Socket Weld Flange

________________________________________________

Khác với mặt bích hàn cổ Welding Neck flange, ống được đưa vào bên trong mặt bích socket weld cho đến khi đầu ống cách phần bọc đúc một khoảng vừa phải (khoảng cách này gọi là expansion gap) và mối hàn điền đầy (filled weld) được thực hiện ở phần tiếp xúc bên ngoài của mặt bích và thân ống.
Kinh nghiệm tạo khoảng cách expansion gap: ống được đưa vào mặt bích đến độ sâu tối đa, sau đó rút ra khoảng 1/16” (1.6mm).

- Chú ý: Mặt Bích hàn bọc đúc là mặt bích không được dùng để hàn gắn kết trực tiếp với phụ kiện fitting.

 

SOCKET WELD FLANGE

________________________________________________

• Slip-On Flange (SO Flange)

Không có phần bọc đúc như Mặt Bích Socket Weld flange, mặt bích hàn trượt Slip-on flange có đường kính trong lớn hơn đường kính ống một chút để có thể trượt thoải mái trên đường ống.

Slip-on flanges have a hub that slides over the pipe and requires two weld attachments front and back of the flange. Slip-on flanges have less weight than a weld neck, making a more cost-effective option.

Slip-on flanges as described by its name, slides over the pipe. They are typically machined with an inside diameter slightly larger than the outside diameter of the pipe. This allows the flange to slide over the pipe, but still maintain a snug fit. Slip-ons are secured to the pipe with a filet weld at the top and bottom of the flange.

________________________________________________

Mặt bích hàn trượt Slip-on flange là loại mặt bích gắn kết với đường ống bằng cách hàn cả mặt ngoài và mặt trong mặt bích. 

+ Mối hàn điền đầy mặt ngoài (filled weld outside) được thực hiện ở phần tiếp xúc bên ngoài của mặt bích và thân ống tương tự như mối hàn của mặt bích socket weld. 

+ Mối hàn điền đầy mặt trong (filled weld inside) được thực hiện ở phần tiếp xúc bên trong của mặt bích và đầu ống. Khi đưa ống vào bên trong mặt bích cần chú ý: đầu ống không quá sát với bề mặt mặt bích (như hình bên dưới) mà cần có một khoảng hở để không gây hư hỏng mặt bích, thông thường khoảng cách này bằng với độ dày thành ống cộng thêm 3mm.

Chú ý: Mặt Bích hàn trượt là mặt bích không được dùng để hàn gắn kết trực tiếp với phụ kiện fitting.

Những loại mặt bích kiểu này thường được chế tạo bằng phương pháp rèn. Mặc dù nó mỏng hơn so với hầu hết các loại mặt bích khác nhưng nó thật sự cứng vững, đáng tin cậy và hiệu quả.

SLIP ON FLANGE

________________________________________________

• Threaded Flange (TF Flange)

- Mặt bích ren "Threaded flange" là loại mặt bích gắn kết với đường ống bằng mối ghép ren: mặt bích là ren trong còn ống là ren ngoài.

- Mối ghép ren khá yếu và dễ rò rỉ khi phải chịu áp lực cao nhưng mặt bích ren Threaded flange là loại mặt bích được dùng trong các đường ống mà tại đó việc hàn nối không thể thực hiện được, thường được sử dụng cho đường ống có kích thước nhỏ và các khu vực dễ cháy mà việc hàn là rất nguy hiểm.

- Mặt bích ren là loại mặt bích gắn kết với đường ống bằng mối ghép ren: mặt bích là ren trong còn ống là ren ngoài (thường là ren tam giác).

- Mối ghép ren khá yếu và dễ rò rỉ khi phải chịu áp lực cao.

- Khi sử dụng mặt bích ren thì lưu ý đến độ dày thành ống: thành ống dày giúp dễ  dàng gia công bước ren mà không làm mỏng ống gây đứt gãy vị trí nối ren với mặt bích.

Threaded Flange

________________________________________________

• Blind Flange (BF Flange)

- Mặt bích mù 'Blind flange" hay mặt bích đặc, mặt bích bịt là loại mặt bích phổ biến, không có lỗ ở giữa và thường được sử dụng để đóng kín các đầu ống chờ tạm thời mà có thể tháo lắp trở lại dễ dàng bất cứ lúc nào.

Blind flanges are used in the oil and gas industry to cap off a weld neck or slip-on flange to close or seal the pipeline. These flanges are usually purchased solid in combination with a weld neck or slip-on flanges for completion of the pipeline.

Blind flanges are used to seal the end of a piping system or pressure vessel openings to prevent flow. They are used for testing the flow of liquid or gas through a pipe or vessel.They allow for an easy access in the event that work must be done inside the line. 

 

- Mặt Bích mù được sử dụng làm kín các đường ống, giúp cho quá trình thử áp hệ thống tiến hành một cách dễ dàng hơn.

BLIND FLANGE

________________________________________________

• Lap Joint Flange (LJ Flange)

- Mặt bích lỏng Lap Joint flange thường được sử dùng đi kèm với một đoạn ống ngắn gọi là Stub End. Phụ kiện Stub End được hàn trực tiếp với ống và được giữ bởi mặt bích Lap Joint.

- Lap Joint flange được sử dụng trong đường ống ngắn áp lực thấp, trong những ứng dụng không quan trọng, là một giải pháp sử dụng kết nối mặt bích rẻ tiền.

- Ưu điểm của mặt bích lỏng lap joint flange: 

+ Lap Joint flange được thiết kế có thể trượt trên đường ống và xoay quanh Stub End, dễ dàng điều chỉnh hướng ống khi lắp đặt. 

+ Lap Joint flange không tiếp xúc trực tiếp với chất lưu trong đường ống nên  thường được chế tạo bằng thép carbon rẻ tiền và đi kèm với phụ kiện stub end chống ăn mòn. 

+ Lap Joint flange có thể được tái sử dụng, có đầy đủ các kích thước như những Mặt Bích loại khác.

+ Lợi ích mặt bích này là sẽ không có bất kỳ vấn đề nào liên quan với sự liên kết lỗ bu lông. Mặt bích ống lắp thường được sử dụng cho các ứng dụng đòi hỏi phải tháo dỡ thường xuyên.

________________________________________________

Materials of Flanges

- Mặt bích ống được sản xuất bởi nhiều các chất  liệu khác nhau như thép không gỉ (inox), gang, thép, nhôm, đồng thau, nhựa... Nhưng vật liệu được sử dụng nhiều nhất là thép cacbon và inox

- Mặt bích sản xuất nguyên vật liệu có thể được chia thành nhiều loại: WCB (thép carbon), các LCB (nhiệt độ thấp carbon thép), LC3 (3,5% niken thép), WC5 molypden 0,5% (1,25% crom thép), WC9 (2,25% crom), C5 ( 5% Cr% Mo), C12 (9% Cr 1% Mo), CA6NM (4 (12% crôm thép), CA15 (4) (12% crom), CF8M (316 không gỉ thép) CF8C (347 không gỉ thép), CF8 (304 thép không gỉ), CF3 (304L thép không gỉ), CF3M (316L thép không gỉ), CN7M (thép hợp kim), M35-1 (Monel) N7M (Haast hợp kim niken B) CW6M (Harstad hợp kim niken C) , CY40 (Inconel).

________________________________________________

• Cast Steel Flange

________________________________________________

• Forged Steel Flange

________________________________________________

• Forged Stainless Steel Flange

________________________________________________

• Stainless Steel Flange

________________________________________________

• Plastic Flange

________________________________________________

• Copper Flange

________________________________________________

• Aluminum Flange

________________________________________________

Applications of Flanges

- Flanges for High volume valves and vessels

- Flanges for Industrial pumps and manufacturing systems

- Flanges for Food and beverage processing

- Flanges for Large scale pipe systems and waterworks

- Flanges for Heat exchangers and systems

- Flanges for Nuclear power plants and Power plants

- Flanges for Oil, gas drilling and and chemical assemblies.

- Flanges for Petrochemical treatment and processing

- Flanges for Waterworks and municipal pipe systems.

- Flanges for Fire protection services.

________________________________________________

Mua Mặt Bích VINDEC

- VINDEC là địa chỉ phân phối MẶT BÍCH uy tín tại Việt nam có thể làm hài lòng khách hàng với năng lực đội ngũ nhân viên có kỹ thuật trình độ kỹ thuật cao, được đào tạo chuyên nghiệp bài bản của hãng.

- Quý khách hàng có thể tìm kiếm hoặc Download về máy Catalogue hãng tại Website của chúng tôi với thông số kỹ thuật rõ ràng chính xác nhất của hãng tại: MẶT BÍCH

- Thêm vào đó, Chúng tôi có Kho Hàng tại Hà Nội và Hồ Chí Minh và có Kho Hàng + Xưởng Sản Xuất với diện tích trên 2.000m2 tại Hà Nội.

- VINDEC với năng lực và kinh nghiệm gần 20 năm cùng với đội ngũ kỹ sư giầu chuyên môn, chúng tôi tự tin đáp ứng được các dự án lớn về hàng MẶT BÍCH Tại Việt Nam, chúng tôi luôn đồng hành cùng phát triển.

Admin: VINDEC

Zalo
Hotline