Rubber Products | Cao Su Là Gì ? Gioăng Cao Su Là Gì ?

tam gioang cao su

RUBBER PRODUCTS

___________________________________________

Rubber Products (Cao Su Là Gì)

- Gioăng cao su là gì ? Nó được sản xuất từ cao su tự nhiên hoặc cao su tổng hợp. Nó bao gồm các loại cao su như là: cao su EPDM, NBR,SRB, Viton, Neoprene, Silicone…). Gioăng cao su được ứng dụng trên nhiều lĩnh vực công nghiệp và dân dụng, quốc phòng, Y tế, Hóa chất...

___________________________________________

Types of Rubber Products

• Applications of Types Rubber Products

- Gioăng cao su làm kín mặt bích, cao su lót cống bê tông, cao su cửa kính, cao su củ tỏi (chữ P), gioăng cao su khe co giãn, Gioăng su chống ồn, Gioăng cao su chống trượt, cao su gối cầu, gioăng cao su thủy lực, gioăng cao su khí nén (O-ring)...

 

gioang cao su

Các Loại Gioăng Cao Su

___________________________________________

• Materials of Types Rubber Products

Neoprene Rubber / CR Rubber

- Hay cao su CR là sản phẩm được tổng hợp qua quá trình trùng ngưng chloroprene, vậy nên nó có tên gọi khác là poly chloroprene. Cao su neoprene là cao su chống cháy, có thể chịu dầu, hóa chất, ozon, có phạm vi chịu thích ứng nhiệt độ ở dải từ -20 độ C đến 110 độ C.

- Chloroprene (CR) : Also known by the tradename Neoprene®, polychloroprene was the first synthetic rubber and exhibits generally good ozone, aging, and chemical resistance. It has good mechanical properties over a wide temperature range.

___________________________________________

SILICONE Rubber (Cao Su SILICONE)

- Nó cấu tạo từ các siloxan polyme hóa. Silicone có đặc tính đàn hồi vượt trội ở cả nhiệt độ cao và thấp, đồng thời có khả năng chống lại các tác động của ôzôn, oxy, lão hóa, tia cực tím (UV) và các điều kiện thời tiết khắc nghiệt, giải nhiệt độ hoạt động từ -40 độ C đến 250 độ C.

- Silicone (VMQ) : Silicones possess good insulating properties and tends to be physiologically neutral. However, silicone elastomers have relatively low tensile strength, poor tear and wear resistance.

- Our O-ring compounds are formulated to meet the most stringent industry standards, including NSF, Underwriters Laboratories (UL), Military (MIL-SPEC), Aerospace (AMS), NASA, FDA, USDA, USP, and many customer-specific requirements.

___________________________________________

VITON Rubber /  FKM Rubber

- Cao su VITON là một loại cao su tổng hợp gốc fluorocarbon (cao su chịu hóa chất tốt cũng như axit ở nhiệt độ cao), nó là cao su chống chịu các chất hóa học tốt nhất, khả năng chịu nhiệt độ dải rộng từ -20 độ C đến 200 độ C.

- Fluorocarbon (FKM) : Fluorocarbon (FKM) has excellent resistance to high temperature and a broad range of chemicals. Permeability and compression set are excellent.

___________________________________________

EPDM Rubber / EPM Rubber

- Có tên tiếng anh là Ethylene propylene Diene Monomer, có tính chất hóa học, cơ học và chịu mài mòn tốt, chống chịu nhiệt, ozon, oxy và dung môi oxy, hóa chất, dầu động thực vật và thời tiết khắc nghiệt, có nhiệt độ hoạt động từ -40 độ C đến 150 độ C.

- Ethylene Propylene (EPDM) : EPM (EPR) is a copolymer of ethylene and propylene. EPDM is a terpolymer of ethylene, propylene, and a diene third monomer used for cross-linking.

___________________________________________

NBR Rubber / Nitrile Rubber

- Là một chất đồng trùng hợp của butadien và acrylonitril. Vật liệu cao su tổng hợp này có khả năng chống lại các loại dung môi, chất lỏng thủy lực, dầu động thực vật và nhiên liệu thơm, dung môi và chất bôi trơn vượt trội nhưng khả năng chống ôzôn kém, dải nhiệt độ từ -20 độ C đến 100 độ C.

- Acrylonitrile-Butadiene (NBR) : Nitrile rubber (NBR) is the general term for acrylonitrile-butadiene terpolymer. The acrylonitrile content of nitrile sealing compounds varies considerably (18 to 50%.) Polymers with higher ACN content exhibit less swell in gasoline and aromatic solvents, while lower ACN polymers exhibit better compression set and low temperature flexibility. Polymer is also called Buna-N.

___________________________________________

SBR Rubber / Styrene-Butadiene Rubber

- Có các đặc tính tương tự như cao su tự nhiên, nhưng có khả năng chống mài mòn, nước nóng và lạnh tốt hơn. SBR có độ bám dính tuyệt vời với kim loại, dải nhiệt độ -40 độ C đến 150 độ C.

___________________________________________

Butyl Rubber / IIR Rubber

- Butyl rubber (isobutylene-isoprene rubber or IIR) has a very low permeability rate and good electrical properties, but poor short-term rebound.

___________________________________________

Ethylene Acrylic Rubber / AEM Rubber

- Ethylene acrylate is a mixed polymer of ethylene, methyl acrylate and a small amount of carboxylated cure-site monomer. Developed as a lower-temperature version of Polyacrylate, but swells slightly more. Polymer is sold under the tradename VAMAC®.

___________________________________________

 Fluorosilicone Rubber / FVMQ Rubber 

- Fluorosilicone is a silicone polymer chains with fluorinated side-chains for improved oil and fuel resistance. The mechanical and physical properties are very similar to those of silicone.

___________________________________________

 Hydrogenated Nitrile Rubber / HNBR Rubber 

- Hydrogenated nitrile was developed as an air-resistant variant of nitrile rubber. In HNBR, the carbon-carbon double bonds in the main polymer chain are saturated with hydrogen atoms in a process called “hydrogenation” that improves the material’s thermal stability and oxidation resistance.

___________________________________________

Perfluoroelastomer Rubber / FFKM Rubber

- Perfluoroelastomer is a rubber version of PTFE. Available from Parker under the tradenames Parofluor™ and Parofluor ULTRA™.

___________________________________________

Acrylic Rubber/ ACM Rubber

- ACM (acrylic rubber) has good resistance to mineral oil, oxygen and ozone. The water compatibility and cold flexibility of ACM are considerably worse than with NBR.

___________________________________________

POLYURETHANE (AU, EU)

- Polyurethane elastomers have excellent wear resistance, high tensile strength and high elasticity in comparison with any other elastomers. Permeability is good and comparable with butyl. Millable urethanes should not be confused with thermoplastic urethanes, which are generally harder, less flexible, and have slightly better wear resistance.

 

lua chon gioang cao su

Các Loại Cao Su

___________________________________________

Technical Rubber Products

- Màu sắc: đen, xanh, đỏ, vàng, trắng, nâu, da cam….

- Độ cứng: 50-80 Shore A

- Cường lực kéo: 11 Bar

- Áp lực lớn nhât: 10 Bar

- Nhiệt độ hoặt động thấp nhất: - 30 Độ C

- Nhiệt độ hoạt động cao nhât: 250 Độ C

- Kích thước 1000 x 10.00 đến 1500 x 1500 mm, 2000 x 2000

- Độ dày: 0.5mm, 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 7mm, 8mm, 10mm...

 

dac tinh gioang cao su

Đặc Tính Gioăng Cao Su

___________________________________________

Application of Rubber Products

- Trên thực tế cao su là một phần rất quan trọng trong cuộc sống hiện đại của chúng ta nói chung. Trong ngành công nghiệp cao su được sử dụng phổ biền gioăng, phớt và miếng đệm trong các thiết bị máy móc, chúng được sử dụng để ngăn chặn sự rò rỉ các các môi chất trong các hệ thống làm việc của máy móc, hoặc hế thống làm việc của các đường ống và van công nghiệp. 

- Gioăng cao su dùng trong môi trường sử dụng như: nước, nước muối, axit vô cơ và hữu cơ yếu, dầu mỏ, dầu thực vật, chất béo và clo dung môi, chất làm lạnh, xăng dầu, khí nén, hơi nóng quá nhiệt, dung môi, Kiềm loãng và đậm đặc, các dung môi...

- Trong các ngành công nghiệp phổ biến như nhà máy lọc hóa dầu, công nghiệp hóa chất và nhà máy đóng tàu, nhiệt điện, xi măng, giấy, thực phẩm, nước giải khát, bia rượu, dược...

___________________________________________

Gia Công Sản Xuất Gioăng Cao Su

- Từ các dạng tấm, cuộn cao su chúng ta có thể gia công tạo hình sản phẩm theo kích thước, theo bản vẽ, và theo tiêu chuẩn.

- Các tiêu chuẩn được dùng phổ biến như: ANSI, JIS, DIN, BS...

- DIN tiêu chuẩn Đức: Gioăng FF/RF, Hệ DIN/PN (PN6, PN10, PN16, PN25, PN40, PN64)

- JIS tiêu chuẩn Nhật Bản: Gioăng FF/RF Hệ JIS (JIS 5, JIS 10, JIS 16, JIS 20, JIS 30)

- ANSI tiêu chuẩn Mỹ: Gioăng RF/FF hệ ASME/ANSI B16.5 Class 150,  300, 600, 900, 1500, 2500#.

- Ngoài ra còn theo kích thước phi tiêu chuẩn kèm bản vẽ: Theo yêu cầu đặt làm của khách hàng như vành khăn, Oval, Elip, Manhole, Hình vuông... 

- Với nâng lực kỹ thuật, kinh nghiệm gia công sản xuất lâu năm và được đầu tư máy móc CNC hiện đại, tinh thần sáng tạo chúng tôi sẵn sàng kiểm tra, tư vấn và giải pháp chân thành để tiết kiệm chi phí đầu tư, nâng cao chất các hệ thống: Hơi, khí, dầu, hóa chất... Hoàn toàn miễn phí cho Qúy khách.

___________________________________________

Warehouse - Rubber Sheets

 

___________________________________________

Báo Giá Gioăng Cao Su

- Các bạn đang có nhu cầu mua và tìm hiểu về giá gioăng cao su tại Việt nam, VINDEC là đơn vị chuyên nhập khẩu tấm gioăng cao su các loại với giá phân phối cạnh tranh tốt nhật tại thị trường Việt nam.

- Giá gioăng cao su sẽ có nhiều loại như: giá tấm gioăng cao su, giá gioăng cao su mặt bích, giá gioăng cao su o-ring, giá gioăng cao su trơn trượt....

- Đối với mỗi loại gioăng cao su thì giá gioăng cao su còn phụ thuộc vào kích cỡ, độ dày, tiêu chuẩn, chủng loại, số lượng... Để biết giá gioăng cao su như thế nào, các bạn hãy liên hệ với VINDEC để được hỗ trợ giá tốt nhất

___________________________________________

Mua Gioăng Cao Su VINDEC

- VINDEC là địa chỉ phân phối GIOĂNG CAO SU uy tín tại Việt nam, đội ngũ nhân viên có kỹ thuật trình độ kỹ thuật cao, được đào tạo chuyên nghiệp bài bản của hãng.

- Quý khách hàng có thể tìm kiếm hoặc Download về máy Catalogue sản phẩm GIOĂNG CAO SU của hãng tại Website của chúng tôi với thông số kỹ thuật rõ ràng chính xác nhất của hãng tại: GIOĂNG CAO SU

- Thêm vào đó, VINDEC chúng tôi có Kho Hàng tại Hồ Chí Minh và có Kho Hàng + Xưởng Sản Xuất với diện tích trên 2.000m2 tại Hà Nội.

- VINDEC với kinh nghiệm gần 20 năm cùng với đội ngũ kỹ sư giầu chuyên môn, chúng tôi tự đáp ứng được các dự án lớn về hàng Vật Liệu Làm Kín Tại Việt Nam, chúng tôi luôn đồng hành cùng phát triển.

Admin: VINDEC

Zalo
Hotline