OPTIBELT Belting - Germany | Dây Đai OPTIBELT Đức
A. GiỚI THIỆU DÂY ĐAI OPTIBELT
- Dây curoa Optibelt là một sản phẩm của Tập Đoàn Arntz Optibelt Group thành lập từ năm 1872, có trụ sở chính ở Höxter, Đức, là một nhà sản xuất dây curoa - dây đai và puli truyền động hiệu suất cao hàng đầu thế giới.
DÂY ĐAI OPTIBELT
- Là hãng Dây Curoa của Đức có chất lượng cao. Dây Curoa OPTIBELT thường dùng trong các lĩnh vực khai thác dầu khí và sản xuất xi măng bởi tính chịu tải tốt, tuy nhiên giá dây curoa optibelt hiện tại là rất cao do hàng của hãng này sản xuất trực tiếp tại Đức khi nhập vào Việt nam đang phải chịu mức thuế cao.
- Chính sách phân phối của hãng có nhiều hạn chế đặc biệt tại Việt Nam họ đang cho phân phối độc quyền dẫn đến sự khan hiếm hàng và giá từ đó cũng bị đẩy lên cao so với giá trị thực.
- Công ty phân phối dây curoa Optibelt với đội ngũ nhân viên kỹ thuật ở hầu hết các thị trường châu Âu, Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Trung Quốc và khu vực Châu Á Thái Bình Dương đảm bảo các dịch vụ tốt nhất và giao hàng nhanh nhất.
- Dây đai Optibelt - Dây curoa Optibelt được sử dụng rộng rãi trong: Ngành thép, ngành in, bao bì, xi măng, giấy, gỗ, dệt may, điện lực, thực phẩm & dược phẩm, luyện kim khai thác khoáng sản,...
B. CÁC THUẬT NGỮ THƯỜNG DÙNG TRONG DÂY ĐAI
Vocabulary:
Profile (n): mặt nghiêng
(v): cắt/chụp nghiêng
Section (n): chỗ cắt, mặt cắt, tiết diện
Application (n): ứng dụng
Drive (v): truyền động
Frictional (adj): có tính ma sát, mài sát
Positive (adj): có tính dương, tích cực
Power Transmission (n): lực truyền động
Transmission (n): sự dẫn động/truyền động
Timing belts: dây băng cam
Wedge belts: dây cua roa chữ V
Raw edge: không viền
Moulded cogged: đường gờ ăn khớp nhau
Kraftbands: băng giấy cuộn
Variable speed: tốc độ biến thiên
Chloroprene (n): cao su tổng hợp
Polyurethane (n): loại nhựa tổng hợp dùng để chế tạo sơn
Cleats (n): cái chèn, cái chem.
Coating (n): lớp phủ ngoài
Mechanical finishing: hoàn chỉnh kỹ thuật
Grooved (adj): có xoi rãnh
Ribbed (adj): có đường gân
C. PHÂN LOẠI BELT (Product Range):
1. Dây Curoa hình chữ V gồm có:
- Optibelt Red Power II: high performance and maintenance-free
- Optibelt Blue Power: high performance
- Optibelt SK
- Optibelt VB: classical V-belts
- Optibelt DK: double section
- Optibelt Supper X-Power M=S: V-belts, raw edge, moulded cogged
2. Dây cua-roa băng cam (Timing belts):
Optibelt OMEGA series: Chloroprene timing belts
Optibelt ZR/ZR linear: Chloroprene timing belts
Optibelt ALPHA series: Polyurethane timing belts
3. Dây đai gân (Ribbed belts):
- Optibelt RB
4. Dây cua-roa đai dẹt (Kraftbands):
- Optibelt KB
- Optibelt KB Red Power II: high performance
5. Dây đai Plastic mặt tròn:
- Optibelt RR/RR Plus
- Optibelt KK
6. Dây cua-roa có tốc độ biến thiên (Variable speed belts):
- Optibelt Super VX: variable speed belts, raw edge, moulded cogged
- Optibelt Super DVX: double section variable…….
7. Puli có xoi rãnh cho dây cua-roa chữ V :
Optibelt KS
8. Puli có xoi rãnh cho dây cua-roa băng cam:
Optibelt ZRS
9. Puli có xoi rãnh cho dây cua-roa gân:
Optibelt RBS
Hệ truyền lực bằng dây đai được phân làm 2 loại: truyền lực bằng ma sát tiếp xúc : dây đai thang, dây đai tròn, dây đai dẹt và hệ truyền lực bằng vị trí tiếp xúc : các loại đai răng.
I. DÂY ĐAI THANG CAO SU CÓ CÁC DẠNG SAU
1. Dây đai thang cổ điển (VB)
1.1. Dây đai thang cổ diển trơn : Z, A, B, C, D, E
ví dụ dây ký hiệu : Optibelt VB : B40, ở đây được hiểu là Dây đai thang loại B nhãn hiệu Optibelt. B40 nghĩa là chu vi trong của đây đai là 40 inches hay 40x 25.4=1016mm
1.2. Dây đai thang cổ điển răng : ZX, AX, BX, CX
VD : AX40,
Ngoài ra dây đai thang còn có :
2. Dây đai thang cải tiến Ký hiệu : SPZ, SPA, SPB, SPC, XPZ, XPA, XPC
3. Dây đai thang : 3V, 5V, 8V, 3VX, 5VX, 8VX.
Vi du: cái dây đai ký hiệu 8V4000,của hãng Good year thì phải.nhưng đàng sau nó có thêm ký hiệu:H0914 và có cái là H0915.mọi người có biết cái ký hiệu sau thể hiện cái j ko?
Bạn sử dụng dây 8V4000 là loại dây đai thang trơn 8V .Đây là loại dây đai thang thiết kế mới sử dụng trong các hệ thống truyền động cao-tiêu chuẩn
8V : là loại đai có hình thang 25 x 23.
4000 : là 400 inches hay 10160mm.
*** Lưu ý khi lắp đặt kiểm tra Puli đường kính nhỏ nhất là 315mm cho loại 8V.
Còn ký hiệu H0914 và H0915 là ký hiệu seri sản xuất. Khi lắp 1 bộ dây từ hai sợi trở lên cần sử dụng dây đai theo đúng seri vì dụ cùng H0914 hoặc cùng 0915 vì các hãng dây đai thông thường lô sản xuất khác nhau sẽ cho độ dung sai chu vi chiều dài khác nhau dẫn đến không đồng bộ.
Tuy nhiên bạn hãy sử dụng dây đai Optibelt sản xuất theo tiêu chuẩn S=Cplus, dung sai cực nhỏ 1mm/1000mm . Khi bạn lắp đồng bộ sẽ không cần trọn theo seri.
1) Optibelt VB S=C plus
- Dây đai thang cổ điển – tiêu chuẩn DIN 2215 / ISO 4184 / BS 3790 / USRMA
- Chủng loại: 5, Y/6, Z/10, A/13, B/17, 20, C/22, 25, D/32, E/40
- Kích cỡ:
+ Số tiêu chuẩn từ 190 đến 12.500 mm
+ Số phi tiêu chuẩn có thể đặt hàng
Mô tả:
Tiết diện dây đai theo thiết kế cũ: Phù hợp với các bộ truyền động phổ thông, dể thay thế, tiết kiệm chi phí.
Được bọc vải toàn bộ bề mặt: Tác dụng Chống mài mòn, làm việc tốt trong môi trường bụi, ẩm, dầu mỡ...
Lõi sợi chịu lực polyester: Cho công suất truyền tải đến 200kW, chịu lực kéo lớn, ít co dãn
Tiêu chuẩn Optibelt S=C Plus: Dung sai chiều dài rất nhỏ (cao hơn tiêu chuẩn DIN 20 lần) cho phép kết hợp nhiều dây đơn thành 1 bộ mà không phải lựa chọn, hiệu suất truyền tải đến 97% (cao hơn tiêu chuẩn DIN 3%)
Ứng dụng:
Optibelt VB S=C Plus được sử dụng rộng rãi trong các bộ truyền tải dây đai, đặc biệt đối với các thiết bị đòi hỏi công suất lớn, tải trọng nặng trong nhiều ngành công nghiệp như: Xi măng, Khai thác khoáng sản, Giấy, Gạch men, Chế biến thức ăn gia súc...Thời gian làm việc từ 1-5 năm giúp giảm thiểu chi phí bảo dưỡng, chi phí thay thế vật tư, nâng cao năng suất thiết bị, giúp việc quản lý vật tư tiết kiệm...
2) Optibelt BLUE POWER
Hãng sản xuất : Optibelt
Hãng sản xuất : Optibelt
Ứng dụng :
- Ngành in
- Xi măng
- Giấy và gỗ
- Thực phẩm & dược phẩm
- Luyện kim
- Dệt
- Điện lực
Ưu điểm:
Tin mới, dây đai thang hiệu năng cao Optibelt BLUE POWER có lõi với sợi Aramid sức bền lớn và ở dạng dây đơn chiếc, một bộ hay dạng liền lưng nó đều phù hợp cho các ứng ụng chịu tải lớn, và nặng. Công suất của nó gấp hai lần so với dây đai cùng loại tiêu chuẩn thông thường, ứng với việc nâng công suất thêm 100%
- Cho thiết kế tối ưu nhất với chi phí nhỏ nhất có thể so với dây đai thông thường.
- Giải pháp tối ưu: nâng cao tuổi thọ, giảm nhu cầu bảo dưỡng định kỳ khi thay thế vào các ứng dụng đang bị quá tải.
- Sức bền lớn: nâng cao công suất đến 100% so với chính dây đai thang optibelt tiêu chuẩn thông thường.
- Phù hợp với thiết bị chịu tải cực lớn.
- Chịu nhiệt đến 100°C, tăng khả năng chịu tác động của hóa chất.
- Thiết diện: SPB, SPC and 8V/25N
- Kích thước: 1,500 to 9,000 mm
2) Optibelt SK S=C plus (ISO std)
- Dây đai thang hiệu suất cao – tiêu chuẩn DIN 2215 / ISO 4184 / BS 3790
- Chủng loại:: SPZ, SPA, SPB, SPC
- Kích cỡ:
+ Số tiêu chuẩn từ 487 đến 12.500mm
+ Số phi tiêu chuẩn có thể đặt hàng
Mô tả:
- Tiết diện được cải tiển với diện tích tiếp xúc Pulley lớn hơn: Giúp nâng cao hiệu suất truyền lực, tăng công suất, tỷ số truyền, tăng thời gian làm việc.
- Được bọc vải toàn bộ bề mặt: Tác dụng Chống mài mòn, làm việc tốt trong môi trường bụi, ẩm, dầu mỡ...
- Lõi sợi chịu lực polyester: Cho công suất truyền tải đến 200kW, chịu lực kéo lớn, ít co dãn
- Tiêu chuẩn Optibelt S=C Plus: Dung sai chiều dài rất nhỏ (cao hơn tiêu chuẩn DIN 20 lần) cho phép kết hợp nhiều dây đơn thành 1 bộ mà không phải lựa chọn, hiệu suất truyền tải đến 97% (cao hơn tiêu chuẩn DIN 3%)
Ứng dụng:
Optibelt SK S=CPlus được thiết kế trong các bộ truyền tải dây đai của các thiết bị hiện đại. Ngoài yếu tố đáp ứng tốt hơn với yêu cầu công suất lớn, tốc độ cao so với Optibelt VB, còn cho hiệu suất truyền động cao hơn và tiết kiệm năng lượng và không gian máy, giảm thiểu tiếng ồn.
3) Optibelt SK S=Cplus (
- Dây đai thang hiệu suất cao – tiêu chuẩn USA
- Chủng loại:: 3V, 5V, 8V
- Kích cỡ:
+ Số tiêu chuẩn từ 25inch đến 500inch
+ Số phi tiêu chuẩn có thể đặt hàng
4) Optibelt SUPER TX M=S
- Dây đai thang cổ điển có răng – tiêu chuẩn DIN 7753
- Chủng loại:: ZX, AX, BX, CX
- Kích cỡ:
+ Số tiêu chuẩn từ 587 đến 3,550 mm
+ Số phi tiêu chuẩn có thể đặt hàng
5) Optibelt Super X-POWER M=S (ISO std)
- Dây đai thang hiệu suất cao có răng – tiêu chuẩn DIN 7753
- Chủng loại: XPZ, XPA, XPB, XPC
- Kích cỡ:
+ Số tiêu chuẩn từ 587 đến 3,550 mm
+ Số phi tiêu chuẩn có thể đặt hàng
- Mô tả:
+ Loại dây đai được sản xuất theo công nghệ đúc ống, cho chiều dài đai có độ chính xác cao. Mặt dây đai tiếp xúc với pulley được mài phẳng cho diện tích bề mặt tiếp xúc với pulley lớn nhất. Dây được tạo răng mặt trong, giúp tăng góc ôm pulley, và tăng khả năng thoát nhiệt giúp dây vận hành với pulley nhỏ và tốc độ cao hơn.
Hạn chế của chủng loại đai này là kém ổn định ngang, do vậy Optibelt không chế tạo với chiều dài lớn hơn 3.350mm
6) Dây đai thang RED POWER II S=C PLUS
Hãng sản xuất : Optibelt
Ứng dụng :
- Ngành in
- Xi măng
- Giấy và gỗ
- Thực phẩm & dược phẩm
- Luyện kim
- Dệt
- Điện lực
- Việc nâng cao quy trình sản xuất và phát triền bền vững từ những sản phẩm cũ đã tạo nên kết quả tuyệt vời này. Chi phí tiết kiệm được giải thích như sau: Thế hệ thứ hai của dây đai thang và dây đai thang liền lưng tên gọi Red power II cho một kết quả thật sự đáng nói về việc: Tăng 42% công suất truyền động đồng thời giảm đến 20% chi phí.
- Số lượng dây ít hơn + Pu-li nhỏ gọn hơn + Không gian thiết bị nhỏ hơn = Chi phí tiết kiệm
Ưu điểm:
- Là dây đai thang hiệu suất cao.
- Không cần phải căng lại, lực căng luôn tối ưu trong suốt quá trình hoạt động.
- Đồng nhất và phù hợp giữa đai, cạnh đai và rãnh pu-li
- Giảm ma sát rãnh pu-li nhờ lớp vải bọc được chế tạo tối ưu.
- Tiêu chuẩn S=C plus, có thể sử dụng thành bộ mà không cần phép đo gì thêm.
- Hiệu suất truyền động lên đến 97%
- Thân thiện với môi trường.
- Cho chuyển động trơn tru, ít rung động
- Khả năng chống tải sốc rất tốt.
- Phù hợp với bánh căng lưng.
- Các chủng loại: SPZ, SPA, SPB, SPC, 3V/9N, 5V/15N, 8V/25N
- Kích thước: 1,200 - 12,000 mm
7) Optibelt KB VB
- Dây đai thang liền bản - loại cổ điển
- Chủng loại: A; B; C; D với 2, 3, 4, 5 sợi đúc liền
- Kích cỡ:
+ Số tiêu chuẩn từ 1,200 đến 12,000mm
+ Số phi tiêu chuẩn có thể đặt hàng
8) Optibelt KB SK (ISO std)
- Dây đai thang liền bản - tiêu chuẩn ISO, DIN
- Chủng loại: SPZ, SPA, SPB, SPC với 2, 3, 4, 5 sợi đúc liền bản
- Kích cỡ:
+ từ 1,200 đến 12,000 mm
+ Số phi tiêu chuẩn có thể đặt hàng
9) Optibelt KB TX (USA std)
- Dây đai thang liền bản có răng - tiêu chuẩn USA
- Chủng loại:
+ Loại có răng: 3VX, 5VX với 2, 3, 4, 5 sợi đúc liền bản
- Kích cỡ:
+ Số tiêu chuẩn từ 1,200 đến 12,000 mm
+ Số phi tiêu chuẩn có thể đặt hàng
10) Optibelt SUPER VX (ISO std)
- Dây đai điều chỉnh tốc độ - tiêu chuẩn ISO, DIN
- Chủng loại:
+ Bản rộng từ 13 đến 70mm
+ Chu vi tiêu chuẩn từ 400 đến 2,500 mm
+ Số phi tiêu chuẩn có thể đặt hàng
11) Optibelt DK
- Dây đai thang làm việc 2 mặt theo tiêu chuẩn DIN 7722
- Chủng loại: AA/HAA; BB/HBB; CC/HCC; DD/HDD; 22 x 22; 25 x 22
- Kích cỡ:
+ Số tiêu chuẩn từ 1980 đến 6000 mm
+ Có thể đặt hàng cho các số không tiêu chuẩn
12) Optibelt RB
- Dây đai rãnh dọc - tiêu chuẩn DIN 7722
- Chủng loại: PH, PJ, PK, PL, PM
- Kích cỡ:
+ Số tiêu chuẩn từ 280 đến 15.300 mm
+ Có thể đặt hàng cho các số không tiêu chuẩn
II. Dây đai răng cao su – Timing belt
1) Optibelt ZR
- Dây răng cổ điển - bước răng hệ inch
- Chủng loại: MXL, XL, L, H, XH, XXH
- Kích cỡ:
+ Bản rộng tiêu chuẩn: 025, 037, 050, 075, 100, 150, 200, 300, 400 (100 = 1inch = 25.4mm)
+ Chiều dài tiêu chuẩn từ 6 đến 180 inch
+ Số phi tiêu chuẩn có thể đặt hàng hoặc sử dụng loại răng PU nối tròn.
2) Optibelt OMEGA
- Dây răng High Torque Drive (HTD) thiết kế OMEGA
- Chủng loại: 2M, 3M, 5M, 8M, 14M, 20M
- Kích cỡ:
+ Bản rộng tiêu chuẩn 9, 15, 20, 25, 30, 50, 70, 100
+ Chiều dài tiêu chuẩn từ 90 đến 4578 mm
+ Số phi tiêu chuẩn có thể đặt hàng dây PU lõi thép
+ Lắp được cho các pulley có thiết kế HTD và RPP
3) Optibelt STD
- Dây răng
- Chủng loại: S3M, S4.5M, S5M, S8M, S14M
- Kích cỡ:
+ Số tiêu chuẩn từ 120 đến 5012mm
+ Số phi tiêu chuẩn có thể đặt hàng
4) Optibelt OMEGA-RB
- Dây đai răng Omega với lưng rãnh dọc
- Chủng loại: Răng Omega 8M hoặc 14M với lưng PK hoặc PL
- Ứng dụng
+ Dây đặc chủng cho máy sản xuất bột mỳ
III. Dây đai răng PU
1) Optibelt ALPHA POWER
- Dây răng nhựa PU lõi thép
- Chủng loại: T2.5, T5, T10, T20, AT5, AT10, AT20
- Kích cỡ:
+ Số tiêu chuẩn từ 120 đến 2250 mm
+ Số phi tiêu chuẩn có thể đặt hàng
2) Optibelt ALPHAflex
- Dây răng nhựa PU lõi thép / tròn không mối nối
- Chủng loại:
+ XL, L, H, XH
+ 5M, 8M, 14M
+ S5M, S8M, S14M
+ RPP5, RPP8, RPP14
+ T2.5, T5, T10, T20, AT5, AT10, AT20
- Kích cỡ:
+ Chu vi từ 1.000mm đến 24.000mm, qui cách theo đặt hàng, bảo gồm cả chủng loại 2 mặt răng
3) PU Timing belt / Open roll / FOF Jointed
- Dây răng nhựa PU lõi thép / Mở đầu hoặc Nối tròn theo phương pháp FOF
- Chủng loại:
+ XL, L, H, XH
+ 5M, 8M, 14M
+ S5M, S8M, S14M
+ RPP5, RPP8, RPP14
+ T2.5, T5, T10, T20, AT5, AT10, AT20
- Kích cỡ:
+ Bản rộng tiêu chuẩn từ 5 đến 200mm
+ Cuộn tiêu chuẩn 50 hoặc 100m
+ Bản rộng, chiều dài phi tiêu chuẩn có thể đặt hàng
II. CÁC CHẾ ĐỘ ĐẢM BẢO QUYỀN LỢI CHO KHÁCH HÀNG
Chế Độ Bảo Hành: Thời gian 12 tháng theo tiêu chuẩn lắp đặt và sử dụng của nhà sản xuất.
- Phương thức vận chuyển: Miễn phí vận chuyển trong vòng 20 km nội thành HÀ NỘI
- Ưu đãi: Công ty sẽ ưu đãi chiết khấu trên giá bán cho các cửa hàng, đại lý và đối tác lấy số lượng nhiều.
- VINDEC cam kết cung cấp đúng chủng loại sản phẩm do chính hăng sản xuất mà chúng tôi đang cung cấp, đảm bảo chất lượng, đúng nguồn gốc, đầy đủ chứng từ nhập khẩu.
- Tiến độ giao nhận hàng nhanh, giá thành cạnh tranh để giảm thiểu những chi phí thương mại của Quý khách hàng.
III. MUA DÂY CUROA OPTIBELT VINDEC
- VINDEC là địa chỉ phân phối DÂY CUROA OPTIBELT uy tín tại Việt nam có thể làm hài lòng khách hàng với năng lực đội ngũ nhân viên có kỹ thuật trình độ kỹ thuật cao, được đào tạo chuyên nghiệp bài bản của hãng.
- Quý khách hàng có thể tìm kiếm hoặc Download về máy Catalogue sản phẩm DÂY CUROA OPTIBELT của hãng tại Website của chúng tôi với thông số kỹ thuật rõ ràng chính xác nhất của hãng tại: DÂY CUROA OPTIBELT
- Thêm vào đó, VINDEC tự tin là nhà phân phối Van công nghiệp hàng đầu tại Việt Nam, bởi chúng tôi có Kho Hàng tại Hồ Chí Minh và có Kho Hàng + Xưởng Sản Xuất với diện tích trên 1.000m2 tại Hà Nội.
- Với phương trâm "CHẤT LƯỢNG CỦA CHÚNG TÔI - THƯƠNG HIỆU LÀ CỦA BẠN) VINDEC với năng lực và kinh nghiệm trên 12 năm cùng với đội ngũ kỹ sư giầu chuyên môn, chúng tôi tự đáp ứng được các dự án lớn về hàng Van Công Nghiệp và Gioăng Vật Liệu Làm Kín Tại Việt Nam. Hãy liên hệ với chúng tôi khi bạn có nhu cầu về Van Công Nghiệp và Vật Liệu Làm Kín , chúng tôi luôn đồng hành cùng phát triển.
Tổng hợp và biên soạn!
Admin: VINDEC